chevron_left

メインカテゴリーを選択しなおす

cancel
arrow_drop_down
  • ベトナム語 対義語 No1 Từ trái nghĩakono

    ベトナム語 対義語 No1 Từ trái nghĩakonoこのビデオは南部アクセントです。https://youtu.be/P_xB1RhvOPUにほんブログ村...

  • twitterに登録

    昨日(2023.04.30.)twitterに登録しました。何年も前に登録し削除し、今回3回目です。「ベトナム語講座」を中心にして進めます。.................................twitterベトナム語講座 Yaruki Konkihttps://twitter.com/KonkiYaruk30471にほんブログ村...

  • 長文解読 他の国々 các nước khác 熟語に分解

    Vì vậy, có rất nhiều người học bàn tính ở trường luyện thi. Kỹ thuật soroban của Nhật Bản cũng lan sang các nước khác.1. 熟語に分解するVì vậy, それでcó いますrất nhiều người 多くの人々học 学ぶbàn tính そろばんở trường luyện thi. 塾でNhật Bản 日本cũng もまたlan sang に広がるcác nước khác. 他の国々……………………………………Vì vậy, có rất nhiều người học bàn tính ở trường luyện thi.Therefore there are ...

  • スーパーマーケットでベトナムに出会った

    今日昼前に近くのスーパーマーケットへ行きました。食パンとベーグルとバナナを買いました。店先に若い4人の女性がたこ焼きを買っていて、どうやらベトナム語で話しているように聞こえました。日本語で何語を話しているかときいたら、ベトナム語ですと2人の女性が同時に答えました。ここぞとばたり、

  • 文解読 記憶力向上 cải thiện trí nhớ 熟語に分解

    Tác dụng là cải thiện trí nhớ và làm cho sự tập trung trong não hoạt động tích cực hơn. Người ta nói rằng nếu bạn không sử dụng đầu ngón tay của mình, bạn sẽ già đi.1. 熟語に分解するTác dụng 効果Là ですcải thiện 向上trí nhớ 記憶và そしてlàm cho のために働くsự tập trung 集中trong não 脳内hoạt động tích 活発な活動cực hơn. もっと極端Người ta 彼らnói rằng 言いますnếu bạn もし、あなたがkh...

  • 長文解読 様々な用途 dụng khác nhau 熟語に分解

    Tính toán bằng cách trượt quả bóng. Người ta nói rằng việc thành thạo kỹ thuật bàn tính có nhiều tác dụng khác nhau.1. 熟語に分解するTính toán 計算するbằng cách trượt スライドすることでquả bóng. ボールNgười 人々はta nói 言うrằng việc thành その結果thạo 精通kỹ thuật 技術bàn tính そろばんcó 持つnhiều tác 効果dụng khác nhau. 様々な用途……………………………………Tính toán bằng cách trượt quả bóng.You c...

  • ベトナム語の末子音 #6 Phụ âm cuối Vietnamese Last consonant

    日本語は基本的に母音で終わるので、末子音(マッシイン)という概念がありません。ベトナム語では子音で終わる単語があります。ベトナム語の末子音は8つです。c, chmn / ng / nhp, t発音を繰り返し練習して、なじんでください。ベトナム語の末子音 #6 Phụ âm cuối Vietnamese Last consonanthttps://youtu.be/ME_V66w7zNEにほんブログ村...

  • Hoa loa kèn của thung lũng

    庭のスズランが咲き始めた。昨夜の雨も上がり、花が水珠を付けている。スズランの白き花かな春の庭Lily of the valleywhite flowerspring gardenHoa loa kèn của thung lũnghoa màu trắngvườn xuânにほんブログ村...

  • 長文解読 数珠玉 hạt 熟語に分解

    100 năm trước, hầu hết trẻ em học bàn tính ở trường.Bàn tính là một khung hình chữ nhật với chuỗi tràng hạt.1. 熟語に分解する100 năm trước, そろばんhầu hết たいていのtrẻ em 子どもhọc 学ぶbàn tính そろばんở trường. 学校でBàn tính そろばんLà ですmột khung hình フレームchữ nhật 長方形với とともにchuỗi tràng ならんだhạt. 数珠玉……………………………………100 năm trước, hầu hết trẻ em học bàn tính ở tr...

  • 長文解読 そろばん 41 Bàn tính 熟語に分解

    Bàn tính đã là một công cụ tính toán từ thời cổ đại. Nó đến từ Trung Quốc 700 năm trước. Trong tiếng anh, người ta gọi Soroban là Abacus.1. 熟語に分解するBàn tính そろばんđã là でしたmột công cụ 道具tính toán 計算するtừ thời cổ đại. 古代からNó それđến 来ましたtừ Trung Quốc 中国から700 năm 700年 trước. 前Trong tiếng anh, 英語ではngười 人々はta gọi 呼ぶSoroban そろばんlà ですAbacus. ...

  • 長文解読 季節について về mùa 熟語に分解

    Ví dụ như từ “sakura” (hoa anh đào) thường được nhắc đến trong thơ để gợi lên hình ảnh đẹp đẽ về mùa. Hình ảnh về các mùa rất quan trọng trong thơ haiku.Trong thế kỷ 19 đến thế kỷ 20, thơ haiku đã ảnh hưởng đến các nhà thơ phương Tây như Yeats và Eliot.1. 熟語に分解するVí dụ 例えばnhư từ “sakura” 「さくら」という言葉のようにthường 頻繁được nhắc đến 言及されたtrong thơ 詩でđể gợi lên 呼び起こ...

  • ベトナム語 家族 親類 Gia đình Người thân

    ベトナム語 家族 親類 Gia đình Người thânこのビデオは南部アクセンです。https://youtu.be/1Yv3w68Ih_kにほんブログ村...

  • 長文解読 5、7、5のリズム theo nhịp 5, 7, 5 熟語に分解

    Các âm được sắp xếp theo nhịp 5, 7, 5. Sự phân chia như vậy là êm tai đối với người Nhật. Một bài haiku đúng nguyên tắc thì phải có từ chỉ mùa.1. 熟語に分解するCác âm 音được sắp xếp 並べられるtheo nhịp リズム合わせて5, 7, 5. 5、7、5Sự phân chia 分割như vậy それでlà êm 良いtai 耳đối với ためにngười Nhật. 日本人Một bài haiku 俳句đúng nguyên tắc 正しい原則thì それからphải có 持つ必要が...

  • 長文解読 俳句 40 Thơ haiku 熟語に分解

    Haiku là một thể thơ truyền thống của Nhật Bản. Là thể loại thơ ngắn nhất trên thế giới. Một bài thơ haiku chỉ có mười bảy âm tiết.1. 熟語に分解するHaiku 俳句là ですmột thể thơ 詩的な形truyền thống 伝統的なcủa のNhật Bản. 日本Làですthể loại thơ 詩の種類ngắn 短いnhất trên 最もthế giới. 世界Một bài thơ haiku 俳句chỉ それだけcó 持つmười bảy 17âm tiết. リズム……………………………………Haiku là một ...

  • ベトナム語 頭子音 27個

    日本語には、子音だけからなる単語は「シッ」というような合図を除けばあまりありません。ところがベトナム語では子音だけからなる単語もあれば、子音で終わる単語があります。ベトナム語習得のためには、頭子音に馴染んでください。頭子音は27個あります。https://www.youtube.com/watch?v=AmXeKR4xTec&t=484sにほんブログ村...

  • 瀬戸内海一泊旅行

    Tôi đã thực hiện một chuyến đi tham quan trong hai ngày một đêm.Tôi đã nhìn thấy Cầu Great Seto từ biển và từ những ngọn núi.Đó là một cái nhìn tuyệt vời.I traveled for two days and one night.I have seen the Great Seto Bridge from the sea and from the mountains.It was a great view.一泊二日の旅行をしました。海からと山から、瀬戸大橋を見てきました。素晴らしい眺めでした。2023年4月20日、21日にほんブロ...

  • 長文解読 バス停に戻る 熟語に分解

    Sau đó, xe đưa cả đoàn đến nhà hàng, và các cửa hàng lưu niệm, v.v...Đến 7 giờ tối, chúng tôi trở về bến xe buýt.Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.1. 熟語に分解するSau đó, その後xe đưa バスcả đoàn グループ全体đến 到着nhà hàng, レストランvà そしてcác cửa hàng lưu niệm, お土産屋さんv.v... 等Đến 到着7 giờ tối, 午後7時chúng tôi 私たちtrở về 戻るbến xe buýt. バス停Tôi 私はđã có 過ごし...

  • 長文解読 「浮かぶ」鳥居 熟語に分解

    Phần nổi tiếng nhất của Đền Itsukushima, cũng là một trong những điểm thu hút khách du lịch nhất của Nhật Bản chính là cổng torii

  • ベトナム語 二重母音 発音は3つ

    日本語には二重母音はありません。ベトナム語の二重母音は次のように6つありますが、発音は3つです。ia iê [iə]ua uô [uə] ưa ươ [ɯə]発音のコツは「(前)長く×(後)短く」です。https://www.youtube.com/watch?v=wfQl1n_6oMYにほんブログ村...

  • 長文解読 赤い鳥居 熟語に分解

    Tại sao nó được xây như vậy? Có giả thuyết cho rằng vì đền Itsukushima thờ nữ thần biển cả. Ngày hôm đó trời thì trong xanh làm bật lên cổng torii màu đỏ rất đẹp mắt.1. 熟語に分解するTại sao なぜnó それđược xây 建てられるnhư vậy? そのようにCó ありますgiả thuyết cho rằng と言う仮説vì なぜならđền Itsukushima 厳島神社thờ nữ thần 女神崇拝biển cả. 海洋Ngày hôm đó その日trời thì trong xanh ...

  • 長文解読 瀬戸内海 熟語に分解

    Đền Itsukushima là một trong những đền thờ tiêu biểu của Nhật Bản. Đền nằm trên đảo Itsukushima (hay còn được gọi là đảo Miyajima) là một hòn đảo nổi trong vùng biển nội địa Seto. Từ thành phố Hiroshima đến đây mất chưa đầy một tiếng.1. 熟語に分解するĐền Itsukushma 厳島神社là ですmột trong の一つnhững đền thờ 神社tiêu biểu 代表của のNhật Bản. 日本Đền 神社nằm trên 上にあるđảo Itsukushima ...

  • 長文解読 神社へ出発 熟語に分解

    Đã có rất nhiều người tập trung ở đó. Chúng tôi lên xe. Sau đó, xe xuất phát đi đền thờ. Mất 3 tiếng để đi vì nó cách tới 250 km.1. 熟語に分解するĐã すでにcó もつrất nhiều người 多くの人々tập trung 集まるở đó. そのにはChúng tôi 私たちはlên 乗るxe. 車Sau đó, その後xe 車xuất phát đi 出発するđền thờ. 寺院Mất 3 tiếng để 3時間かかったđi 行くvì なぜならnó cách tới 250 km. 250kある…………………...

  • ベトナム語の声調

    ベトナム語の声調べトナム語学習の必須(ひっすう)項目です。https://www.youtube.com/watch?v=oJ2TecTIvlM&t=41sにほんブログ村...

  • ベトナム語の母音は12

    日本語の母音はa i u e oの5です。英語の母音はa e i o uの5つです。ところがベトナム語の母音は12です。理屈なしで覚えてしまいましょう。単母音(12)a ă âe êio ô ơu ưyhttps://www.youtube.com/watch?v=J6yMcL0yYwsにほんブログ村...

  • 岡山駅

    カナダ人男性と言語交換をしています。昨日(2023.4.16.)カナダ人夫婦が山口から大阪へ向かう途中、2時間岡山駅で途中下車しました。食事して駅前で写真を撮りました。夫婦共長身で、奥さんは美人でした。にほんブログ村...

  • 長文解読 厳島神社 39 Đền Itsukushima 熟語に分解

    Hôm nọ, tôi cùng vợ đã đi tham quan đền Itsukushima theo tour xe buýt. Ngôi đền này đã được công nhận là Di sản Thế giới bởi UNESCO vào năm 1996. Chúng tôi đến bến xe lúc bảy giờ sáng.1. 熟語に分解するHôm nọ, ある日tôi cùng vợ 私と妻はđã đi 行ったtham quan 観光đền Itsukushima 厳島神社theo tour xe buýt. バスツワーでNgôi đền này この神社đã được されているcông nhận là 認定Di sản Thế giới bở...

  • 長文解読 絵馬 熟語に分解

    Khi tôi đi ra phía sau ngôi đền, tôi thấy rất nhiều thẻ

  • ベトナム語 動物 馴染み深い動物 Những loài động vật quen thuộc

    ベトナム語 動物 馴染み深い動物Những loài động vật quen thuộcこのビデオは南部アクセントです。https://youtu.be/EmOq2lpKehcにほんブログ村...

  • 長文解読 古代の寺院 熟語に分解

    Tôi đi qua cổng và leo lên những bậc thềm đá dài.Đền Kanemochi nằm ở trên đó.Đây là một ngôi đền cổ được xây dựng vào năm 810.Tại đền, tôi đã cầu xin cho mình được trở nên giàu có.1. 熟語に分解するTôi 私đi qua くぐるcổng 門và そしてleo lên 登るnhững bậc thềm đá 石段dài. 長いĐền Kanemochi 金持神社nằm あるở trên đó. そこにĐây これlà あるmột ngôi đền cổ 古代の寺院được xây dựng 造られたv...

  • 長文解読 熟語に分解 山道に沿って歩く

    Có một bãi đậu xe lớn dọc theo đường núi, và một cửa hàng lưu niệm ở bên cạnh.Tôi đỗ xe ở đó và đi bộ lên ngôi đền, vừa đi vừa ngắm cánh đồng lúa hai bên.1. 熟語に分解するCó một bãi đậu xe 駐車場があるlớn 大きいdọc theo 沿ってđường núi, 山道và そしてmột cửa hàng lưu niệm お土産物屋ở bên cạnh. どの横にTôi 私はđỗ 止めxe 車ở đó そこにvà そしてđi bộ lên 上に歩いたngôi đền, 寺院vừa đi vừa ...

  • 長文解読 熟語に分解 金持神社 38 Đền Kanemochi

    Vợ chồng tôi đã đi đến tỉnh Tottori cùng với vợ chồng em trai của vợ. Chúng tôi dừng lại ở một ngôi đền nổi tiếng. Ngôi đền này được gọi là “Kanemochi

  • 長文解読 熟語に分解 金時祭り

    Tướng quân Minamoto No Yorimitsu đã lặng lẽ mai táng Kintoki trên một ngọn đồi tại trấn Shô-ô.Nơi chôn cất ông là

  • 長文解読 熟語に分解 重度の熱

    Trên đường từ Kyoto đến Kyushu và Hakata, đội quân đã dừng lại ở trấn Shô-ô, thuộc tỉnh Okayama ngày nay. Lúc này, Kintoki lâm bệnh và sốt nặng, dù đã được chăm sóc cẩn thận nhưng ông vẫn qua đời.1. 熟語に分解するTrên đường 途中từ Kyoto đến Kyushu 京都から九州までvà Hakata, そして博多đội quân 軍đã dừng lại 立ち寄ったở trấn Shô-ô, 勝央町へthuộc tỉnh Okayama 岡山県ngày nay. 現在Lúc này, そ...

  • 長文解読 熟語に分解 博多で暴動

    Năm Kintaro 21 tuổi, cậu được vị tướng này này phát hiện và đưa đến Kyoto.Sau đó, Kintaro đã trở thành một võ sĩ vĩ đại với tên gọi Sakata Kintoki.Khi nhóm bạo loạn xâm lược vùng Kyushu, Hakata ở phía tây Nhật Bản, Kintoki đã cùng với tướng quân Minamoto No Yorimitsu đi thu phục họ.1. 熟語に分解するNăm Kintaro 21 tuổi, 金太郎21歳の時cậu được されたvị tướng này この将軍này phát hiện 見いだされ...

  • ベトナム語 36 三朝温泉 Khu suối nước nóng Misasa

    日本の話52章 36 三朝温泉Misasa Hot SpringKhu suối nước nóng Misasahttps://youtu.be/15b1NOYVhUQにほんブログ村...

  • ベトナム語 干支(えと) 動物 Mười hai con giáp của Việt Nam

    ベトナム語干支(えと)動物Mười hai con giáp của Việt Namhttps://youtu.be/KYOcpT73ZwYにほんブログ村...

  • プレゼントの掛け軸

    (掛け軸の写真)ベトナムから来た友人からのプレゼントの掛け軸。自分で書いたのだそうで、聞いてびっくり、見てびっくりだ。(メッセージの写真)この紙が添えてあった。(以下は私の翻訳)Hoà thuạn một nhà thêm trăm phúcBình an hai chữ giá ngàn vàng仲睦まじい家庭は百の祝福が加わる。平和の二文字は千金の価値がある。【熟語に分解】Hoà thuạn 仲睦まじいmột nhà 一軒の家thêm 加わるtrăm phúc. 百の祝福。Bình an ...

  • 長文解読 熟語に分解 腕相撲をやろう

    Một ngày nọ, có một vị võ tướng đã thấy được điều ấy và nói với Kintaro rằng:

  • 長文解読 熟語に分解 坂田金時 37 Võ sĩ Sakata Kintoki

    Võ sĩ Sakata KintokiCâu chuyện này có niên đại từ cuối thế kỷ thứ 10 đến đầu thế kỷ thứ 11. Núi Ashigara nằm ở thị trấn Ogawa, tỉnh Shizuoka. Kintaro ở núi Ashigara là một cậu bé rất khỏe mạnh, thường chơi đấu vật với gấu, chạy đua chơi cùng với hươu và khỉ.1. 熟語に分解するCâu chuyện này この物語có niên đại ものですtừ からcuối thế 終わりkỷ thứ 10 10世紀đến までđầu thế はじめkỷ thứ 11. 11世...

  • ベトナム語 日本の話52章 35 関金温泉 Suối nước nóng "Sekigane"

    ベトナム語日本の話52章 35 関金温泉Sekigane OnsenSuối nước nóng

  • ベトナム語 色 Color màu sắc

    ベトナム語色 Color màu sắcこのビデオは南部アクセントです。https://youtu.be/DO-Cf7-gbQkにほんブログ村...

  • 長文解読 熟語に分解 熱い温泉

    Nước rất là nóng. Chúng tôi đã thư giãn tại đó. Sau đó chúng tôi về nhà. Chúng tôi đã có một ngày tuyệt vời và thú vị.1. 熟語に分解するNước 水rất là とてもnóng. 熱いChúng tôi 私たちđã thư giãn リラックスtại đó. その中でSau đó その後chúng tôi 私たちはvề nhà. 家に帰るChúng tôi 私たちはđã có もったmột ngày tuyệt vời 素晴らしい日và とthú vị. 楽しい……………………………………Nước rất là nóng.It was a...

  • 長文解読 熟語に分解 入浴料300円

    Đã có một số người ở đó khi chúng tôi đến. Chúng tôi trả phí tắm ở máy bán vé tự động. 300 yên một người. Sau đó, chúng tôi chia ra theo phòng tắm nam và nữ.1. 熟語に分解するĐã có いたmột số người 数人の人ở đó そこにkhi chúng tôi đến. 私たちが着いた時Chúng tôi 私たちtrả phí tắm 入浴料を支払ったở máy bán vé 券売機でtự động. 自動300 yên 300円một người. 1人Sau đó, その後chúng tôi 私たちは...

arrow_drop_down

ブログリーダー」を活用して、tatsuoさんをフォローしませんか?

ハンドル名
tatsuoさん
ブログタイトル
べトナム語講座 Yaruki Konki
フォロー
べトナム語講座 Yaruki Konki

にほんブログ村 カテゴリー一覧

商用