chevron_left

メインカテゴリーを選択しなおす

cancel
Joji Minh K
フォロー
住所
未設定
出身
未設定
ブログ村参加

2020/10/24

arrow_drop_down
  • công【工】

    công【工】意味:労力、労賃、労働日 Công của em trả theo giờ làm việc.あなたの労賃は働く時間によって払います。 công đoàn【工団】:労働組合 Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu.労働組合は労働者に代わって発表します。 Đây là quà nhận được từ Công đoàn.これは労働組合からもらったプレゼントです。 người lao động:労働 quà:プレゼント nhận【認】:もらう đoàn【団】đoàn kết【団結】:団結するđoàn thể【団体】:団体、グルー…

  • nguyên【原】

    nguyên【原】 意味:原告<の略称> nguyên cáo原告 nguyên bản【原本】:原本、オリジナル Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。 Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.彼はオリジナルカラーが好きな画家です。 Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色 bản【本】 bản chất【本質】:本質、特質 bản năng【本能】:本能 nguyên cáo【原告】:原告 A…

  • quyết【決】

    quyết【決】 意味:決める、決して~ではない Bố tôi đã quyết sẽ mua nhà mới.父は新しい家を買うと決めました。 Quyết không làm.決してやらない。 quyết định【決定】:決定する、決心する Tôi đã nhận được quyết định lương mới.私は新しい給料の決定を受け取りました。 Họ đã quyết định ly hôn.彼らは離婚するのを決定しました。 lương:給料 ly hôn【離婚】:離婚する định【定】 định kỳ【定期】:定期、定期に xác định【確定】:確定する、定める、決定する…

  • hiện【現】

    hiện【現】 意味:現す、現れる Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.ここに来ると昔の思い出が蘇ります。 Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.この殻は磨くときらきらした色が現れます。 hiện thực【現実】:現実、事実、現実の Phải chấp nhận hiện thực.現実を受け止めないと。 Cuối cùng, ước mơ có thể đi nước ngoài của mẹ đã thành hiện thực.やっと母の外国に行く夢が現実になった。 chấ…

  • nghiệp【業】

    nghiệp【業】 意味:業、職業 Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.彼女はケーキを作るのが大好きです。 Nghiệp viết văn / nghiệp văn chương文筆業 nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.彼女はホテル業務の専門知識を持っている。 Nghiệp vụ của anh ấy ngày càng giỏi lên.彼の技術はだんだん良くなっている。 khách sạn【客桟】:ホテル giỏi:上手な vụ【務】nghĩa vụ【義務】:義務、責務phục…

  • nghĩa【義】

    nghĩa【義】 意味:意味、道義、義理人情 Từ này có nghĩa là gì ?この言葉はどういう意味ですか? Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.この記号は止まれという意味だ。 nghĩa vụ【義務】:義務、責務 Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.私たちの義務は子供たちを見守ることです。 Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của đối phương chưa rõ ràng.この契約書の中では相手の義務がまだ不明だと思います。 bảo vệ【保衛】…

  • quan【関】

    quan【関】 <単独では使用不可> quan hệ【関係】:関係、仲、重要な Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp khác không được tốt lắm. 彼は他の同僚との関係があまり良くないです。 Việt nam có quan hệ chính trị với rất nhiều nước. ベトナムは多くの国と政治的な関係がある。 đồng nghiệp【同業】:同僚 chính trị【政治】:政治 hệ【係】 hệ thống【系統】:システム、体系 hệ số【係数】:係数、~率 quan tâm【関心】:関心を持つ、配慮する Cô ấ…

  • cảm【感】

    cảm【感】 意味:感じる、風邪を引く Tôi cảm thấy không tự tin khi mặc váy ngắn. 短いスカートを履くのは自信がない。 Vì bị cảm nên chị ấy không đi làm được. 風邪をひいているので、仕事に行けません。 cảm động【感動】:感動する Hình ảnh đó rất cảm động đối với khán giả. 観客はその画像にとても感動する。 Cô ấy đã khóc rất nhiều vì cảm động. 彼女は感動して沢山泣きました。 hình ảnh【形影】:イメージ khán g…

  • tác【作】

    tác【作】 <単独では使用不可> sáng tác【創作】:作詞する、作曲する、シナリオを作る Anh ấy đã sáng tác bài hát này.彼はこの歌を作曲しました。 Anh ấy đã ở trong phòng một tuần để sáng tác nhạc.彼は歌を作るため、一週間ずっと部屋にいました。 bài hát:歌、曲 phòng【房】:部屋 sáng【創】sáng lập【創立】:創立する、創設するsáng tạo【創造】:創造する tác phẩm【作品】作品 Đây là một tác phẩm nổi tiếng.これは有名な作品です。 Tác …

  • xác【確】

    xác【確】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:抜け殻、外皮 xác ve セミの抜け殻 xác định【確定】:確定する、確認する、識別する Họ vẫn chưa thể xác định được ai đã lấy điện thoại. 彼らは誰が電話を取ったかまだ確認出来ていません。 Cần phải xác định rõ nguyên nhân thực sự là gì ? 本当の原因は何なのか、はっきり確定するべきだ。 điện thoại (điện thoại di động)【電話移動】:電話 (携帯電話) lấy:取るnguyên nhân【原因】:原因 t…

  • hợp【合】

    hợp【合】 意味:合う、合致する、合流する Vợ chồng họ rất hợp nhau.彼ら夫婦はすごく合っている。 Cái váy này rất hợp với cô ấy.このドレスは彼女にとても似合う。 hợp đồng【合同】:契約、契約する、取り決める、契約書 Hợp đồng này sẽ hết hạn vào tháng sau.この契約は来月で期限が切れる。 Sau khi ký hợp đồng mua bán, công ty tôi sẽ giao hàng.販売契約書にサインしてから、弊社が納品する。 hết hạn:期限が切れる ký【記】:署名する、サイ…

  • ngoại【外】

    ngoại【外】 意味:外国製の、母方の Người Việt Nam rất thích dùng hàng ngoại. ベトナム人は外国製が大好きです。 ngoại giao【外交】:外交的、外交 Ông ấy là một nhà ngoại giao nổi tiếng thế giới. 彼は世界的に有名な外交官です。 Anh ấy là người có kỹ năng ngoại giao rất giỏi. 彼は優秀な外交技能を持っている人です。 nổi tiếng:有名な thế giới【世界】:世界 kỹ năng【技能】:技能 giao【交】 giao thông【交…

  • chỉ【指】

    chỉ【指】 意味:指す、明らかにする Khi nói chuyện đừng chỉ tay vào mặt.会話する時は顔を指さないでください。 Tôi đang chỉ ra nguyên nhân đã thất bại.私はなぜ失敗したか原因を明らかにしている。 chỉ thị【指示】:指示する、命令する Hãy làm theo chỉ thị của giám đốc.社長の指示の通りにやってください。 Anh ta đã hiểu nhầm chỉ thị của cấp trên.彼は上司の指示を誤解しました。 hiểu nhầm:誤解する cấp trên:上司 thị【示…

  • sản【産】

    sản【産】 意味:生まれる sản phẩm【産品】:生産品、製品 Sản phẩm của Nhật Bản rất tốt.日本の製品はとても良いです。 Sản phẩm mới sắp được xuất khẩu.新製品はもうすぐ輸出されます。 tốt:良い phẩm【品】 phế phẩm【廃品】:不合格品、スクラップ phẩm hạnh【品行】:品行、風紀、道徳性 sản vật【産物】:産物 Sản vật nổi tiếng nhất ở đây là gì ?ここの一番有名な産物は何ですか。 Cần phải phát triển sản vật địa phương.地方…

  • sự【事】

    sự【事】 意味:事、事件、<動詞の前に付いて名詞句を形成する語> Sự lo lắng của anh ta là không cần thiết.彼の心配毎は必要がありません。 sự tình【事情】:事情、都合 Giám đốc đang điều tra về sự tình ngày hôm qua.社長は昨日の事情について調べている。 Không ai hiểu rõ sự tình của anh ấy là thế nào.彼の事情はどういう事か誰にも分かりません。 điều tra【調査】:調べる hiểu【暁】:分かる tình【情】 tình cảm【情感】:感情、情愛 …

  • thời【時】

    thời【時】 意味:時、時代、チャンス Bố tối đã học ở nước ngoài thời trẻ.父は若い時、外国で勉強しました。 Thời này phải kinh doanh bằng công nghệ.今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。 thời đại【時代】:時代 Thời đại thay đổi nên con người cũng phải thay đổi.時代が変わると人も変わらなければいけない。 Thời đại nào thì tiền cũng rất quan trọng.どの時代でもお金はとても重要です。 quan trọn…

  • thường【常】

    thường【常】 意味:いつも、通常 Hàng ngày, tôi thường tập thể dục hai tiếng. 毎日私はいつも2時間運動している。 Gia đình cô ấy thường đi du lịch vào cuối tuần. 彼女の家族は週末によく旅行に行く。 thường trực【常直】:受付係、常時担当している Những gia đình sống ven sông luôn thường trực với nỗi lo lũ lụt. 河畔に住んでる各家族は常に洪水を心配している。 Nhân viên bảo vệ sẽ thường trực ở…

  • nhân【人】

    nhân【人】 意味:人 他の漢越語としての意味:【仁】親愛の情 Nếu là người phải sống có nhân có nghĩa.人は仁と義を持って生きなければならない。 nhân tạo【人造】:人造の、人工の Họ đang xây đảo nhân tạo trên biển.彼らは海で人造の島を作っている。 Anh ấy đang sử dụng trái tim nhân tạo.彼は人工心臓を使用している。 đảo:島 xây:建てる、建築する biển:海 trái tim:心臓sử dụng:使用する、使う tạo【造】 chế tạo【製造】:製造する sán…

  • thành【成】

    thành【成】 意味:仕事が終わる、~になる Bây giờ, anh ấy đã thành người nổi tiếng rồi.今、彼は有名人になりました。 Tại sao lại thành ra thế này ?どうしてこんな事になったのか? thành công【成功】:成功する、成し遂げる Tuy còn rất trẻ nhưng em ấy đã thành công rồi.彼女はまだ若いのに成功しました。 Để có thể thành công thì hàng ngày tôi phải cố gắng nhiều.成功出来るように、毎日沢山頑張らないといけない…

  • trường【場】

    trường【場】 意味:場所、場、スクール Trường tôi đang học rất nổi tiếng. 私が勉強している学校はとても有名です。 trường hợp【場合】:場合、事例、事情 Trường hợp không có ai hãy đưa cho bảo vệ. 誰もいない場合は警備員さんに渡してください。 Trong trường hợp này hãy cho đi bệnh viện ngay. この場合はすぐ病院へ行かせてください。 hợp【合】 hợp đồng【合同】:契約、契約する tổng hợp【総合】:総合する、合成する lập trường【立場…

  • tính【性】

    ">tính【性】 ">意味:性質、特性、気質 Ai cũng không thích tính của anh ấy.誰も彼の気質が好きではないです。 漢越語以外の意味:計算する、数える Chị ấy đang tính tiền lương tháng này.彼女は今月の給料を計算している。 tính tình【性情】:性格、性(しょう) Tính tình của em ấy rất nóng nảy.彼女の性格はとても気が短いです。 Anh ta là người có tính tình rất kì lạ.彼はとても奇妙な性格の人です。 nóng nảy:気が短い、短気 kì l…

  • sinh【生】

    [漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 sinh【生】 意味:生まれる、生じる Anh ấy sinh ra ở nông thôn.彼は農村で生まれた。 sinh hoạt【生活】:生活 Phí sinh hoạt ở Tokyo rất đắt.東京での生活費はとても高いです。 Sinh hoạt ở nông thôn không mất nhiều tiền.農村の生活ではあまりお金がかからない。 phí【費】:〜費、手数料 nông thôn【農村】:農村、田舎 hoạt【活】 hoạt động【活動】:活動する hoạt bát【活発】:利発な、利口な、活発な sinh nhật【…

  • chính【正】

    chính【正】 意味:正に、まさしく、正式の Anh ấy chính là người yêu cũ của tôi. 彼はまさしく私の前の彼氏です。 Chị hãy đi vào bằng cổng chính.正門から入って来て下さい。 chính xác【正確】:正確な Đó là câu trả lời chính xác. それは正確な答えです。 Hãy nói lại chính xác chuyện đã xảy ra ngày hôm qua. 昨日起こった事をもう一度正確に言って下さい。 câu trả lời:答え、回答 nói lại:もう一度言う xảy ra:起こ…

  • tưởng【想】

    [漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 tưởng【想】 意味:〜とばかり思っていた、考えている Anh ấy tưởng em là người quản lý ở đây.彼はあなたがここの担当者だと思っていた。 Sản phẩm này không đẹp như tôi tưởng.この製品は思っていたほどきれいではない。 tưởng tượng【想像】:想像する Hãy tưởng tượng về tương lai của mình.自分の将来について想像してください。 Hãy tưởng tượng cuộc sống sẽ thế nào nếu không có intern…

  • định【定】

    [漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 định【定】 意味:〜しようとする、〜する予定である Ngày mai, tôi định ăn ở nhà hàng với bạn.明日は友達とレストランで食べるつもりです。 Anh định về nhưng xe tắc-xi chưa đến.帰るつもりですがタクシーがまだ来ません。 xác định【確定】:確定する、定める、決定する Hãy xác định lại nguyên nhân xảy ra.発生原因を再度確定してください。 Hàng xóm chưa thể xác định được là trong nhà đó có n…

  • đại【大】

    [漢越語ハンドブック]ダイジェスト版 đại【大】 意味:非常に、きわめて、全く Anh ta đúng là người đại ngốc.彼はとても愚かな人です。 đại học【大学】:大学 Em đang học ở Đại học Hà Nội.僕はハノイ大学で勉強している。 Chị tốt nghiệp đại học từ khi nào?あなたはいつ大学を卒業しましたか。 học:勉強する、学ぶ tốt nghiệp【卒業】:卒業するkhi nào:いつ học【学】 y học【医学】:医学 văn học【文学】:文学 đại hội【大会】:大会 Năm nay, bố …

  • đồng【同】

    đồng【同】 意味:同じの、同様の Chúng tôi mặc quần áo đồng màu.我々は同色の洋服を着る。 他の漢越語としての意味:【銅】銅、ドン(ベトナムの通貨) đồng ý【同意】:同意する Họ đã đồng ý với ý kiến của anh ấy.彼らは彼の意見に同意しました。 Giám đốc đã đồng ý cho tôi nghỉ việc.社長は私の退職に同意しました。 ý kiến【意見】:意見 nghỉ việc:退職する ý【意】ý kiến【意見】:意見ý chí【意志】:意志 đồng nghĩa【同義】:同義 Trong Tiếng…

  • đặc【特】

    <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:濃い、濃度が濃い Cháo này đặc quá !このお粥は濃すぎる。 ■ đặc biệt【特別】:特別の、特殊な Tôi nấu món ăn đặc biệt cho cô ấy.彼女に特別な料理を作ってあげる。 Anh ấy là người có tính cách đặc biệt.彼は特別な性格を持つ人です。 món ăn:料理 tính cách【性格】:性格 biệt【別】ly biệt【離別】:離別するphân biệt【分別】:区別する、差別する ■ đặc sắc【特色】:特色のある、いかす Dân tộc thiểu số …

  • học【学】

    học【学】 意味:覚える、学習する、習う Học tiếng Việt.ベトナム語を勉強する。 Bạn học lái xe mất bao nhiêu tiền ?運転を覚えるのにどのくらい費用がかかったの? du học【遊学】:留学 Năm sau, tôi sẽ đi du học Nhật Bản.来年私は日本へ留学する。 Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du học.留学するために貯金をしている。 năm sau:来年 tiết kiệm【節倹】:保存する、蓄える du【遊】du lịch【遊歴】:旅行du lãm【遊覧】:遊覧 đại học【大…

  • 漢越語ハンドブック:再スタートのお知らせ

    8月25日(木)より、再スタート版(ダイジェスト版)にて掲載を始める予定です。その時点で、今までの記事は読めなくなりますので、ご了承ください。

  • 漢越語ハンドブック:再スタートのお知らせ

    8月18日(木)より、再スタート版(ダイジェスト版)にて掲載を始める予定です。その時点で、今までの記事は読めなくなりますので、ご了承ください。

  • đặc【特】

    đặc【特】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:濃い、濃度が濃い Cháo này đặc quá ! このお粥は濃すぎる。 đặc biệt【特別】:特別の、特殊な Tôi nấu món ăn đặc biệt cho cô ấy. 彼女に特別な料理を作ってあげる。 Anh ấy là người có tính cách đặc biệt. 彼は特別な性格を持つ人です。 món ăn:料理 tính cách【性格】:性格 biệt【別】 ly biệt【離別】:離別する phân biệt【分別】:区別する、差別する đặc sắc【特色】:特色のある、いかす Dân tộc t…

  • đồng【同】

    đồng【同】 意味:同じの、同様の Chúng tôi mặc quần áo đồng màu. 我々は同色の洋服を着る。 他の漢越語としての意味:【銅】銅、ドン(ベトナムの通貨) đồng ý【同意】:同意する Họ đã đồng ý với ý kiến của anh ấy. 彼らは彼の意見に同意しました。 Giám đốc đã đồng ý cho tôi nghỉ việc. 社長は私の退職に同意しました。 ý kiến【意見】:意見 nghỉ việc:退職する ý【意】ý kiến【意見】:意見 ý chí【意志】:意志 đồng nghĩa【同義】:同義 Trong T…

  • định【定】

    định【定】 意味:〜しようとする、〜する予定である Ngày mai, tôi định ăn ở nhà hàng với bạn. 明日は友達とレストランで食べるつもりです。 Anh định về nhưng xe tắc-xi chưa đến. 帰るつもりですがタクシーがまだ来ません。 xác định【確定】:確定する、定める、決定する Hãy xác định lại nguyên nhân xảy ra. 発生原因を再度確定してください。 Hàng xóm chưa thể xác định được là trong nhà đó có người haykhông ? …

  • đại【大】

    đại【大】 意味:非常に、きわめて、全く Anh ta đúng là người đại ngốc. 彼はとても愚かな人です。 đại học【大学】:大学 Em đang học ở Đại học Hà Nội. 僕はハノイ大学で勉強している。 Chị tốt nghiệp đại học từ khi nào? あなたはいつ大学を卒業しましたか。 học:勉強する、学ぶ tốt nghiệp【卒業】:卒業するkhi nào:いつ học【学】y học【医学】:医学 văn học【文学】:文学 đại hội【大会】:大会 Năm nay, bố tôi sẽ trở thành …

  • tưởng【想】

    tưởng【想】 意味:〜とばかり思っていた、考えている Anh ấy tưởng em là người quản lý ở đây. 彼はあなたがここの担当者だと思っていた。 Sản phẩm này không đẹp như tôi tưởng. この製品は思っていたほどきれいではない。 tưởng tượng【想像】:想像する Hãy tưởng tượng về tương lai của mình. 自分の将来について想像してください。 Hãy tưởng tượng cuộc sống sẽ thế nào nếu không có internet. もしインターネットがなか…

  • sinh【生】

    sinh【生】 意味:生まれる、生じる Anh ấy sinh ra ở nông thôn. 彼は農村で生まれた。 sinh hoạt【生活】:生活 Phí sinh hoạt ở Tokyo rất đắt. 東京での生活費はとても高いです。 Sinh hoạt ở nông thôn không mất nhiều tiền. 農村の生活ではあまりお金がかからない。 phí【費】:〜費、手数料 nông thôn【農村】:農村、田舎 hoạt【活】 hoạt động【活動】:活動する hoạt bát【活発】:利発な、利口な、活発な sinh nhật【生日】:誕生日 Hôm nay …

  • tính【性】

    tính【性】 意味:性質、特性、気質 Ai cũng không thích tính của anh ấy. 誰も彼の気質が好きではないです。 漢越語以外の意味:計算する、数える Chị ấy đang tính tiền lương tháng này. 彼女は今月の給料を計算している。 tính tình【性情】:性格、性(しょう) Tính tình của em ấy rất nóng nảy. 彼女の性格はとても気が短いです。 Anh ta là người có tính tình rất kì lạ. 彼はとても奇妙な性格の人です。 nóng nảy:気が短い、短気 kì l…

  • chính【正】

    chính【正】 意味:正に、まさしく、正式の Anh ấy chính là người yêu cũ của tôi. 彼はまさしく私の前の彼氏です。 Chị hãy đi vào bằng cổng chính.正門から入って来て下さい。 chính xác【正確】:正確な Đó là câu trả lời chính xác. それは正確な答えです。 Hãy nói lại chính xác chuyện đã xảy ra ngày hôm qua. 昨日起こった事をもう一度正確に言って下さい。 câu trả lời:答え、回答 nói lại:もう一度言う xảy ra:起こ…

  • thành【成】

    thành【成】 意味:仕事が終わる、〜になる Bây giờ, anh ấy đã thành người nổi tiếng rồi. 今、彼は有名人になりました。 Tại sao lại thành ra thế này ? どうしてこんな事になったのか? thành công【成功】:成功する、成し遂げる Tuy còn rất trẻ nhưng em ấy đã thành công rồi. 彼女はまだ若いのに成功しました。 Để có thể thành công thì hàng ngày tôi phải cố gắng nhiều. 成功出来るように、毎日沢山頑張らない…

  • nhân【人】

    nhân【人】 意味:人 他の漢越語としての意味:【仁】親愛の情 Nếu là người phải sống có nhân có nghĩa. 人は仁と義を持って生きなければならない。 nhân tạo【人造】:人造の、人工の Họ đang xây đảo nhân tạo trên biển. 彼らは海で人造の島を作っている。 Anh ấy đang sử dụng trái tim nhân tạo. 彼は人工心臓を使用している。 đảo:島 xây:建てる、建築する biển:海 trái tim:心臓sử dụng:使用する、使う tạo【造】 chế tạo【製造】:製造する …

  • thời【時】

    thời【時】 意味:時、時代、チャンス Bố tối đã học ở nước ngoài thời trẻ. 父は若い時、外国で勉強しました。 Thời này phải kinh doanh bằng công nghệ. 今の時代はテクノロジーを使って経営しなければならない。 thời đại【時代】:時代 Thời đại thay đổi nên con người cũng phải thay đổi. 時代が変わると人も変わらなければいけない。 Thời đại nào thì tiền cũng rất quan trọng. どの時代でもお金はとても重要です。 quan …

  • trường【場】

    trường【場】 意味:場所、場、スクール Trường tôi đang học rất nổi tiếng. 私が勉強している学校はとても有名です。 trường hợp【場合】:場合、事例、事情 Trường hợp không có ai hãy đưa cho bảo vệ. 誰もいない場合は警備員さんに渡してください。 Trong trường hợp này hãy cho đi bệnh viện ngay. この場合はすぐ病院へ行かせてください。 hợp【合】hợp đồng【合同】:契約、契約する tổng hợp【総合】:総合する、合成する lập trường【立場】…

  • thường【常】

    thường【常】 意味:いつも、通常 Hàng ngày, tôi thường tập thể dục hai tiếng. 毎日私はいつも2時間運動している。 Gia đình cô ấy thường đi du lịch vào cuối tuần. 彼女の家族は週末によく旅行に行く。 thường trực【常直】:受付係、常時担当している Những gia đình sống ven sông luôn thường trực với nỗi lo lũ lụt. 河畔に住んでる各家族は常に洪水を心配している。 Nhân viên bảo vệ sẽ thường trực ở…

  • sự【事】

    sự【事】 意味:事、事件、<動詞の前に付いて名詞句を形成する語> Sự lo lắng của anh ta là không cần thiết. 彼の心配毎は必要がありません。 Sự giúp đỡ nhiệt tình của họ đã làm thay đổi cuộc đời của tôi. 彼らに熱心に手伝って頂いた事は私の人生を変化させた。 sự tình【事情】:事情、都合 Giám đốc đang điều tra về sự tình ngày hôm qua. 社長は昨日の事情について調べている。 Không ai hiểu rõ sự tình của anh …

  • sản【産】

    sản【産】 意味:生まれる sản phẩm【産品】:生産品、製品 Sản phẩm của Nhật Bản rất tốt. 日本の製品はとても良いです。 Sản phẩm mới sắp được xuất khẩu. 新製品はもうすぐ輸出されます。 tốt:良い phẩm【品】phế phẩm【廃品】:不合格品、スクラップ phẩm hạnh【品行】:品行、風紀、道徳性 sản vật【産物】:産物 Sản vật nổi tiếng nhất ở đây là gì ? ここの一番有名な産物は何ですか。 Cần phải phát triển sản vật địa phương.…

  • chỉ【指】

    chỉ【指】 意味:指す、明らかにする Khi nói chuyện đừng chỉ tay vào mặt. 会話する時は顔を指さないでください。 Tôi đang chỉ ra nguyên nhân đã thất bại. 私はなぜ失敗したか原因を明らかにしている。 chỉ thị【指示】:指示する、命令する Hãy làm theo chỉ thị của giám đốc. 社長の指示の通りにやってください。 Anh ta đã hiểu nhầm chỉ thị của cấp trên. 彼は上司の指示を誤解しました。 hiểu nhầm:誤解する cấp trên:上司 t…

  • ngoại【外】

    ngoại【外】 意味:外国製の、母方の Người Việt Nam rất thích dùng hàng ngoại. ベトナム人は外国製が大好きです。 ngoại giao【外交】:外交的、外交 Ông ấy là một nhà ngoại giao nổi tiếng thế giới. 彼は世界的に有名な外交官です。 Anh ấy là người có kỹ năng ngoại giao rất giỏi. 彼は優秀な外交技能を持っている人です。 nổi tiếng:有名な thế giới【世界】:世界 kỹ năng【技能】:技能 giao【交】giao thông【交通…

  • hợp【合】

    hợp【合】 意味:合う、合致する、合流する Vợ chồng họ rất hợp nhau. 彼ら夫婦はすごく合っている。 Cái váy này rất hợp với cô ấy. このドレスは彼女にとても似合う。 hợp đồng【合同】:契約、契約する、取り決める、契約書 Hợp đồng này sẽ hết hạn vào tháng sau. この契約は来月で期限が切れる。 Sau khi ký hợp đồng mua bán, công ty tôi sẽ giao hàng. 販売契約書にサインしてから、弊社が納品する。 hết hạn:期限が切れる ký【記】:署名す…

  • xác【確】

    xác【確】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:抜け殻、外皮 xác ve セミの抜け殻 xác định【確定】:確定する、確認する、識別する Họ vẫn chưa thể xác định được ai đã lấy điện thoại. 彼らは誰が電話を取ったかまだ確認出来ていません。 Cần phải xác định rõ nguyên nhân thực sự là gì ? 本当の原因は何なのか、はっきり確定するべきだ。 điện thoại (điện thoại di động)【電話移動】:電話 (携帯電話) lấy:取るnguyên nhân【原因】:原因 t…

  • tác【作】

    tác【作】 <単独では使用不可> sáng tác【創作】:作詞する、作曲する、シナリオを作る Anh ấy đã sáng tác bài hát này. 彼はこの歌を作曲しました。 Anh ấy đã ở trong phòng một tuần để sáng tác nhạc. 彼は歌を作るため、一週間ずっと部屋にいました。 bài hát:歌、曲 phòng【房】:部屋 sáng【創】 sáng lập【創立】:創立する、創設する sáng tạo【創造】:創造する tác phẩm【作品】作品 Đây là một tác phẩm nổi tiếng. これは有名な作品です。…

  • cảm【感】

    cảm【感】 意味:感じる、風邪を引く Tôi cảm thấy không tự tin khi mặc váy ngắn. 短いスカートを履くのは自信がない。 Vì bị cảm nên chị ấy không đi làm được. 風邪をひいているので、仕事に行けません。 cảm động【感動】:感動する Hình ảnh đó rất cảm động đối với khán giả. 観客はその画像にとても感動する。 Cô ấy đã khóc rất nhiều vì cảm động. 彼女は感動して沢山泣きました。 hình ảnh【形影】:イメージ khán g…

  • quan【関】

    quan【関】 <単独では使用不可> quan hệ【関係】:関係、仲、重要な Quan hệ của anh ấy với đồng nghiệp khác không được tốt lắm. 彼は他の同僚との関係があまり良くないです。 Việt Nam có quan hệ chính trị với rất nhiều nước. ベトナムは多くの国と政治的な関係がある。 đồng nghiệp【同業】:同僚 chính trị【政治】:政治 hệ【係】 hệ thống【系統】:システム、体系 hệ số【係数】:係数、~率 quan tâm【関心】:関心を持つ、配慮する Cô ấ…

  • nghĩa【義】

    nghĩa【義】 意味:意味、道義、義理人情 Từ này có nghĩa là gì ?この言葉はどういう意味ですか? Ký hiệu này có nghĩa là dừng lại.この記号は止まれという意味だ。 nghĩa vụ【義務】:義務、責務 Nghĩa vụ của chúng ta là phải bảo vệ trẻ em.私たちの義務は子供たちを見守ることです。 Tôi nghĩ là trong hợp đồng này nghĩa vụ của đối phương chưa rõ ràng.この契約書の中では相手の義務がまだ不明だと思います。 bảo vệ【保衛】…

  • nghiệp【業】

    nghiệp【業】 意味:業、職業 Cô ấy rất đam mê nghiệp làm bánh ngọt.彼女はケーキを作るのが大好きです。 nghiệp viết văn / nghiệp văn chương文筆業 nghiệp vụ【業務】:専門知識・技術、プロ Cô ấy có nghiệp vụ khách sạn.彼女はホテル業務の専門知識を持っている。 Nghiệp vụ của anh ấy ngày càng giỏi lên.彼の技術はだんだん良くなっている。 khách sạn【客桟】:ホテル giỏi:上手な vụ【務】nghĩa vụ【義務】:義務、責務phục…

  • quyết【決】

    quyết【決】 意味:決める、決して~ではない Bố tôi đã quyết sẽ mua nhà mới.父は新しい家を買うと決めました。 Quyết không làm.決してやらない。 quyết định【決定】:決定する、決心する Tôi đã nhận được quyết định lương mới.私は新しい給料の決定を受け取りました。 Họ đã quyết định ly hôn.彼らは離婚するのを決定しました。 lương:給料 ly hôn【離婚】:離婚する định【定】định kỳ【定期】:定期、定期にxác định【確定】:確定する、定める、決定する q…

  • nguyên【原】

    nguyên【原】 意味:原告<の略称> nguyên cáo原告 nguyên bản【原本】:原本、オリジナル Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。 Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.彼はオリジナルカラーが好きな画家です。 Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色 bản【本】bản chất【本質】:本質、特質bản năng【本能】:本能 nguyên cáo【原告】:原告 Anh…

  • hiện【現】

    hiện【現】 意味:現す、現れる Mỗi khi đến đây, kỉ niệm ngày xưa lại hiện ra.ここに来ると昔の思い出が蘇ります。 Vỏ này sau khi mài sẽ hiện ra màu sáng lấp lánh.この殻は磨くときらきらした色が現れます。 hiện thực【現実】:現実、事実、現実の Phải chấp nhận hiện thực.現実を受け止めないと。 Cuối cùng, ước mơ có thể đi nước ngoài của mẹ đã thành hiện thực.やっと母の外国に行く夢が現実になった。 chấ…

  • công【工】

    công【工】 意味:労力、労賃、労働日 Công của em trả theo giờ làm việc. あなたの労賃は働く時間によって払います。 công đoàn【工団】:労働組合 Công đoàn sẽ thay mặt người lao động phát biểu. 労働組合は労働者に代わって発表します。 Đây là quà nhận được từ Công đoàn. これは労働組合からもらったプレゼントです。 người lao động:労働 quà:プレゼント nhận【認】:もらう đoàn【団】 đoàn kết【団結】:団結する đoàn thể【団体】:…

  • lễ【礼】

    lễ【礼】 意味:式典、儀式、宗教上の儀式に参列する Hôm nay là ngày lễ nhập học. 今日は入学式の日です。 Chủ nhật hàng tuần, tôi tham gia lễ của nhà thờ. 毎週日曜日に教会の式に参加します。 lễ phục【礼服】:礼服 Đây là bộ lễ phục mặc khi tốt nghiệp. これは卒業する時に着る礼服です。 Ngày mai, tôi có cần mặc lễ phục không ? 明日は礼服を着る必要がありますか? tốt nghiệp【卒業】:卒業する mặc:着る phục【服】 p…

  • lập【立】

    lập【立】 意味:建てる、作る、築く、立てる Cuối năm, anh ấy sẽ lập gia đình. 年末、彼は結婚します。 Tôi đang lập kế hoạch sản xuất. 私は生産計画を作っています。 lập luận【立論】:立論する、論を立てる Lập luận của anh ta nghe thật vô lý. 彼の立論は本当に無茶です。 Lập luận này rất phù hợp với kết quả đã điều tra. この立論は調査結果と合います。 vô lý【無理】:無茶 luận【論】luận văn【論文】:論文 thảo l…

  • lý【理】

    lý【理】 意味:理屈、道理、理想<の略語> Cô ấy nói có lý. 彼女は理にかなった事を言います。 Tình và lý, anh chọn bên nào ? 理性と感情はどちら選びますか? lý do【理由】:理由、原因 Hãy giải thích lý do cho giám đốc. 社長に原因を説明してください。 Vì lý do gì mà anh chia tay với cô ấy ?何の理由で彼女と別れましたか? chia tay:別れる do【由】 tự do【自由】:自由 nguyên do【原由】:発生原因、根本原因 lý giải【理解】:理解する、解…

  • dụng【用】

    dụng【用】 意味:使う、用いる áp dụng【圧用】:応用する、活用する、適用する Phương pháp điều trị mới sẽ được áp dụng tại bệnh viện. 病院で新しい治療方法が適用されます。 Giá vé tham quan mới được áp dụng từ ngày mai. 明日から新しい観光のチケットの値段が適用されます。 điều trị【條治】:治療する、治す phương pháp【方法】:方法bệnh viện【病院】:病院 vé:チケット、切符tham quan【参観】:観光する、見学する giá【価】:値段 áp【圧】 á…

  • dân【民】

    dân【民】 意味:民、民衆 Sức mạnh của dân rất quan trọng. 民衆の力はとても重要です。 Dân ở đấy rất hiếu khách. ここの民はとても親切です。 dân ca【民歌】:流行歌、民謡 Dân ca Bắc bộ được mọi người yêu thích. 北部の民謡は人々に好まれています。 Bố tôi rất thích nghe các bài hát dân ca. 父は民歌を聴くのが好きです。 Bắc bộ:北部 bài hát:歌、歌詞 ca【歌】 ca sĩ【歌士】:歌い手、歌手 ca kịch【歌劇】:歌劇、オペラ …

  • phương【方】

    phương【方】 意味:~方、方向、遠方 Hãy đi đến phương nào mà em muốn. 行きたい方へ行きなさい。 phương diện【方面】:方面、側面 Hãy suy nghĩ trên phương diện của người lao động. 労働者の側に立って考えてください。 Về phương diện kinh doanh thì dự án này không có lợi nhuận. ビジネスの側面からすると、このプロジェクトは利益がありません。 suy nghĩ:考える kinh doanh【経営】:ビジネス dự án【預案】:プロジェクト…

  • văn【文】

    văn【文】 意味:文、文章 Tôi không nghĩ đây là câu văn của anh ấy. この文は彼の文章だとは思いません。 văn bản【文本】:テキスト、文書 Văn bản này sẽ thay thế cho thông báo của Cục thuế. この文書は税務局の通知の代わりです。 Hãy trả lời cho khách hàng bằng văn bản. お客様に文書で回答してください。 thay thế:代わり thông báo【通報】:通知、お知らせCục thuế:税務局 trả lời:回答する、返事するkhách hàng:お…

  • vật【物】

    vật【物】 意味:物、物質、けもの(の略称) Vật này rất nguy hiểm cho trẻ nhỏ. この物は子供に危険です。 Đây là vật không thể thay thế. これは何にも取って代われない物です。 vật dụng【物用】:日用品 Anh ấy tự thiết kế vật dụng trong nhà. 彼は自分で日用品をデザインします。 Ở đây có rất nhiều vật dụng tiện lợi. ここには便利な日用品が沢山あります。 thiết kế【設計】:設計する、デザインする tiện lợi【便利】:便利な dụng【…

  • phát【発】

    phát【発】 意味:発する、放映する、支給する、配る Hãy phát khẩu trang cho mọi người. 皆さんにマスクを配ってください。 khẩu trang:マスク phát âm【発音】:発音する Phát âm tiếng Việt rất khó. ベトナム語の発音はとても難しいです。 Hãy phát âm đúng từ này một lần nữa. この言葉をもう一度正しく発音してください。 một lần nữa:もう一度 âm【音】âm nhạc【音楽】:音楽 tạp âm【雑音】:雑音 phát sinh【発生】:発生する Hãy điều tra…

  • độc【独】

    độc【独】 意味:たった一つ、一人 他の漢越語としての意味:【毒】毒 Trong rượu này có độc. このお酒には毒があります。 độc lập【独立】:独立する Cuối cùng, đất nước chúng ta đã độc lập. やっと我々の国が独立しました。 Tôi độc lập về kinh tế với chồng. 私は夫と経済について独立しています。 cuối cùng:やっと kinh tế【経済】:経済 chồng:夫、主人 lập【立】lập luận【立論】:立論する lập xuân【立春】:立春 độc thân【独身】:独身の Em …

  • tự【自】

    tự【自】 意味:自ら、自分から tự làm thì tự chịu 自業自得 Tự hỏi lại chính mình. 自分自身に聞いてください。 tự do【自由】:自由、自由な、自由の Cô ấy thích cuộc sống tự do. 彼女は自由な生活が好きです。 Sau khi kết hôn, tôi đã mất tự do. 結婚した後で自由が無くなった。 kết hôn【結婚】:結婚する do【由】 lý do【理由】:理由、わけ nguyên do【原由】:発生原因、根本原因 tự nhiên【自然】:自然、自然の、気楽に Hãy tự nhiên như ở …

  • giải【解】

    giải【解】 <単独では使用不可> 意味:解く Hãy giải bài tập càng nhanh càng tốt. 宿題を早く解けば解くほど良いです。 Việc tìm được cách giải rất mất thời gian. 解き方を見つけるのは時間が掛かります。 giải thích【解釈】:解釈する、解明する、説明する Những việc anh ta giải thích không thể hiểu được. 彼が説明した事は理解できません。 Hãy giải thích nguyên nhân. 原因を説明してください。 nguyên nhân【原因】:原因…

  • quan【観】

    quan【観】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:フラン(フランス通貨) quan sát【観察】:観察する、監視する Hãy quan sát kỹ trước khi làm nhé. する前によく観察してください。 Cần quan sát kỹ thái độ của giám đốc. 社長の態度をよく観察する必要があります。 thái độ【態度】:態度 giám đốc【監督】:社長 sát【察】 cảnh sát【警察】:警察、警察官 thị sát【視察】:視察する lạc quan【楽観】:楽観的な、楽観性 Cô ấy luôn lạc quan trong mọi …

  • 【質】chất

    【質】chất 意味:質、物質、性質、~性 Chất và lượng đều rất quan trọng. 質も量もどちらも大切だ。 Chất này là gì tôi không biết. この物質は何だか分かりません。 chất lượng【質量】:品質 Chất lượng quyết định giá thành. 品質が値段を決める。 Đây là sản phẩm có chất lượng tốt nhất ở đây. これはここで一番良い品質の製品です。 giá thành:値段 sản phẩm【産品】:品物、製品 lượng【量】 số lượng【数量】:数量 …

  • 【職】chức

    【職】chức 意味:職務、役目 chức chủ tịch 会長職 chức quản lý 管理人職 công chức【公職】:公務員 Anh ấy chỉ là một công chức bình thường. 彼はただの公務員です。 Hôm nay là ngày của công chức trên toàn quốc. 今日は全国公務員の日です。 toàn quốc【全国】 ; cả nước:全国 công【公】công an【公安】:公安、警察官 công cộng【公共】:公共の chức vụ【職務】:職務、つとめ、役目 Bố tôi đã giữ chức vụ h…

  • 【通】thông

    【通】thông 意味:通じている、開通する Hôm nay sẽ tổ chức lễ thông cầu mới. 今日は新しい橋の開通式を行います。 Sau giờ tan tầm, đường lại thông. ラッシュアワーの後でまた道路が流れています。 thông cảm【通感】:理解する、同情する Tôi có thể thông cảm với suy nghĩ của anh. あなたの考えには共感できます。 Chỉ có anh ấy là thông cảm cho tôi. あの人だけが私を理解してくれる。 cảm【感】cảm hóa【感化】:感化する cảm gi…

  • viên【員】

    viên【員】 <単独では使用不可> 他の漢越語としての意味:【円】円 viên thuốc(一粒の)丸薬 hội viên【会員】:会員 Mẹ tôi là hội viên của Hội người cao tuổi.お母さんは老人会の会員です。 Bạn có phải là hội viên của hội người Nhật tại Việt Nam không ?貴方はベトナムでの日本人会の会員ですか? hội【会】:会 người cao tuổi:老人 hội【会】hội nghị【会議】:会議xã hội【社会】:…

  • 【和】hòa 

    【和】hòa 意味:分ける、分け合う、引き分ける Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa. 試合は引き分けに終わりました。 Năm Lệnh Hòa bắt đầu từ khi nào ? 令和はいつから始まったの? ----------------------------------------- ※【 】内は漢越語です。 hòa nhã【和雅】:礼儀正しい、優雅な、品のいい Em ấy là một cô gái hòa nhã. 彼女は礼儀正しい女の子です。 Tính cách của em ấy hòa nhã hơn tôi. 彼女の性格は私より礼儀正しいで…

  • 【心】tâm

    【心】tâm 意味:心(しん)、芯 Khi đi chùa, tâm tôi luôn thấy bình an.お寺に行く時はいつも心に平安を感じる。 Dù có thế nào thì tâm cũng không thay đổi.たとえどうなっても心は変わりません。 ※【 】内は漢越語です。 tâm địa【心地】:心根、腹のうち Cô ta là người có tâm địa xấu xa.彼女の腹の中は悪辣です。 Anh ấy hoàn toàn không phải là người có tâm địa xấu.彼は全く意地悪ではない人です。 xấu xa:悪辣な、非道徳な…

  • 【任】nhiệm

    【任】nhiệm <単独では使用不可> 漢越語以外の用法: Đây không phải là nhiệm mầu. これは特効ではありません。 nhiệm mầu:特効薬 ※【 】内は漢越語です。 bổ nhiệm【補任】:任命する、指名する Giám đốc đang xem xét có bổ nhiệm anh ấy không ? 社長は彼を任命するかどうか検討してる。 Vào ngày mai, tôi nghĩ sẽ có thông báo bổ nhiệm. 明日、任命の通知があると思います。 xem xét:検討する thông báo【通報】:通知、お知らせ bổ【補】 …

  • 【情】tình

    【情】tình 意味:人と人の情、情、色っぽい Tình cảm con người khó có thể diễn tả được.人情を表現するのは難しいです。 Trong hoàn cảnh khó khăn mới hiểu chữ tình.困難に遭った時に情の字の意味がわかる。 tình cảm【情感】:感情 Con gái tôi là một cô bé rất tình cảm.娘はとても感情豊かな子です。 Tình cảm có thể mua được bằng tiền không ?感情はお金で買えるでしょう? mua:買う bằng:〜で[方法] cảm【感】cảm…

  • nhận【認】

    nhận【認】 意味:受け取る、認める、受け入れる Tôi nhận từ điển từ thầy giáo.先生に辞書を頂きました。 nhận trách nhiệm nặng nề重大な責任を認める nhận thức【認識】:認識する、認める、認識 Chúng tôi nhận thức rõ về bệnh này.私たちはこの病気についてよく認識しています。 Bạn phải tự nhận thức được trách nhiệm của mình.あなたは自分の責任を認識しなければならない。 rõ : 良く、はっきりと bệnh【病】:病気tự:自ら trách nhiệm【…

  • 【密】mật

    【密】mật 意味:秘密の、内緒の Đây là tài liệu mật.これは機密の書類です。 他の漢越語としての意味:【蜜】蜜 Lời anh ta nói ngọt như mật.彼の言う事はハチミツのように甘い。 bí mật【秘密】:秘密、秘め事 Em đừng quên bí mật của chúng ta.私達の秘密を忘れないで下さい。 Bí mật này đến chết cũng không được nói.この秘密は死ぬまで話してはいけない。 quên:忘れる chết:死ぬ bí【秘】bí danh【秘名】:ペンネーム、別名huyền bí【玄秘】:神秘的な m…

  • bộ【部】

    bộ【部】 意味:省、指導部、一揃いの bộ chi huy司令部 bộ quần áo一揃いの衣服 bộ môn【部門】:部門、学部 Lịch sử là một bộ môn của khoa học nhân văn.歴史学は人文科学の一部門である。 Tôi đang học cùng lúc ba bộ môn.私は同時に三つの部門を勉強している。 lịch sử【歴史】:歴史 khoa học【科学】:科学nhân văn【人文】:人文 cùng lúc:同時に、交互に môn【門】chuyên môn【専門】:専門、専門知識đồng môn【同門】:門下生 bộ tộc【部族】:部…

  • thể【体】

    thể【体】 意味:要求・気持ちに従う Thể theo lòng dân.民の気持ちに従う。 Thể theo ý kiến của mọi người, chúng ta sẽ không đi nữa. 皆さんの意見に従って、我々はもう行かない。 thể lực【体力】:体力 Nếu không luyện tập thì thể lực sẽ dần giảm đi. もし練習しなかったら体力がだんだん減少する。 Anh ấy có thể lực tuyệt vời. 彼はすごく体力があります。 luyện tập【練習】:練習する tuyệt vời:すごい、素晴らしい lực【力…

  • đại【代】

    đại【代】 <単独では使用不可> 他の漢越語としての意味:【大】非常に、大きな đại học【大学】:大学 đại diện【代面】:代表する、代表者、代表 Anh ấy là người đại diện Công đoàn. 彼は労働組合の代表者です。 Người đại diện sẽ chịu trách nhiệm pháp lý. 代表者は法的責任を取る人です。 Công đoàn【工団】:労働組合 trách nhiệm【責任】:責任 pháp lý【法理】:法理 diện【面】 thể diện【対面】:対面、面子、体裁 phương diện【方面】:方面、側面 đại …

  • liên【連・聯】

    liên【連・聯】 <単独では使用不可> liên tưởng【聯想】:連想する Việc này làm tôi liên tưởng tới chuyện ngày xưa.この事は私に昔の話を連想させました。 Tại sao anh có thể liên tưởng như vậy ?どうしてそんな連想ができたの? ngày xưa:昔 chuyện:事柄、話tại sao:どうして、なぜ có thể:~できる tưởng【想】ý tưởng【意想】:アイディア、思いつきảo tưởng【幻想】:幻想を抱く、空想する liên tục【連続】:連続的に、連続して、続けて Cô ấy …

  • luận【論】

    luận【論】 意味:論ずる、論立てする、作文の練習問題 tham luận討議に参加する làm luận作文の練習問題をする bình luận【評論】:言論、論評する、批評する Có rất nhiều bình luận không hay.良くない言論が沢山あります。 Đừng bình luận những điều tiêu cực.消極的な行いを批評しないでください。 đừng:~しないでください điều:行為、行いtiêu cực 【消極】:消極的な、受動的な bình【評】phê bình【批評】:批評するbình giá【評価】:評定する、評価する luận văn【論…

  • động【動】

    động【動】 意味:揺らす、動かす、活動する Gió thổi động cành lá.風が吹いて枝葉が揺れる。 tự động【自動】:自主的に、自動化された Đây là xe ô tô tự động mới nhất. これは一番新しいオートマチック車です。 Ở Nhật Bản có rất nhiều máy bán hàng tự động. 日本には自動販売機が沢山あります。 Nhật Bản【日本】:日本 máy bán hàng tự động : 自動販売機 tự【自】 tự do【自由】:自由 tự mãn【自慢】:自慢する cảm động【感動】:感動する、感動…

  • tín / tin【信】

    tín / tin【信】意味:信じる、確信する、確実な Việc này không thể tin được.この事は信じられません。 Hãy tin vào việc anh ấy đang làm. 彼がやっている事を信じてください。 tự tin【自信】:自信を持つ、自分を信じる Cô ấy là một người phụ nữ tự tin. 彼女は自身を持っている女性だ。 Bạn hãy tự tin lên nhé. もっと自身を持ってください。 phụ nữ【婦女】:女、女性 tự【自】 tự nhiên【自然】:自然、自然の、天然の tự do【自由】:自由 thông t…

  • xuất【出】

    xuất【出】 意味:出して使う、出して売る Chính phủ sẽ xuất lương thực cho người dân. 政府は全国の国民に食物を出す。 Trước khi xuất hàng hãy kiểm tra kỹ. 製品を出荷する前に良く検査してください。 xuất bản【出版】:出版する Sách này xuất bản từ năm ngoái. この本は去年から出版されています。 Sách này bán hết ngay sau khi xuất bản. 出版した後すぐにこの本は売り切れた。 sách【冊】:本 bán hết:売り切れる bản【版】 b…

  • toàn【全】

    toàn【全】 意味:全て、一切 Phòng của em ấy toàn màu hồng. 彼女の部屋は物が全部ピンクです。 Trong quán karaoke toàn con trai. カラオケ店の中はすべて男ばかりです。 hoàn toàn【完全】:完全な、パーフェクト Tôi hoàn toàn không hiểu ý nghĩa của nó. その意味が全然わからない。 Anh hoàn toàn không nhận được thông tin. 私はこの事について全く情報を受けられなかった。 ý nghĩa【意義】:意味 thông tin【通信】:情報 hoàn【…

  • công【公】

    công【公】 意味:公の、公的 Chính sách công sẽ được thay đổi. 公的政策が変更されます。 Theo quy định không được phép sử dụng tài sản công. 規則により、公的財産は使ってはいけない。 công an【公安】:公安、警察官 Công an đang khám xét nhà của anh ta. 公安は彼の家を監査してる。 Hôm nay, tôi phải đến gặp công an. 今日私は警察官に会いに行く。 khám xét:監査する gặp:会う an【安】 an toàn【安全】:安全を…

  • giao【交】

    giao【交】 意味:与える、渡す、交差する Anh hãy giao sách này cho cố ấy sớm nhé. 彼女に本を早く渡してくださいね。 Đường này giao với đường một chiều. この道は一方通行の道と交差している。 giao dịch【交易】:交易する、取引する Giao dịch bất hợp pháp. 非合法の取り引きだ。 Giao dịch đã bị lỗi. 取り引きはエラーになった。 bất hợp pháp【不】【合法】:非合法の lỗi:過ち、エラー dịch【易】mậu dịch【貿易】:貿易する、商取引するdịch…

  • hành【行】

    hành【行】 意味:実行する、行う Học đi đối với hành.勉学は実行と並行して行う 漢越語以外の意味:ネギ du hành【遊行】:旅行する、ツアーに行く Ông ấy là người Việt Nam đầu tiên du hành đến mặt trăng.彼は初めて月に旅行したベトナム人です。 Chuyến du hành sẽ thực hiện vào ngày mai.探検旅行は明日、実現する。 mặt trăng:月 thực hiện【実現】:実現する du【遊】du học【遊学】:留学する、遊学するdu lịch【遊歴】:旅行する hành vi【…

  • tập【集】

    tập【集】 意味:〜集、束 Anh mua giúp tôi tập phong bì nhé. 私に封筒の束を買ってくださいね。 Đây là tập truyện tranh tôi yêu thích từ nhỏ. これは子供の頃に大好きな漫画集でした。 tập thể【集体】:集団、集団の Làm việc tập thể sẽ có kết quả tốt hơn.集団で仕事をしたら、もっと良い結果が出る。 Người Nhật rất tôn trọng tập thể.日本人はとても集団を大事にしてる。 kết quả【結果】:結果 tôn trọng【尊重】:大事にする t…

  • tuyệt【絶】

    tuyệt【絶】 意味:素晴らしい Phong cảnh và món ăn ở đây thật tuyệt. ここでの景色と料理はなんと素晴らしいこと。 Cô ấy là người mẹ tuyệt vời. 彼女は素晴らしい母親です。 tuyệt giao【絶交】:絶交する Anh ta đã tuyệt giao với gia đình vợ. 彼は妻の家族と絶交しました。 Anh ta đã tuyệt giao với xã hội thời gian dài. 彼は社会と長い期間を断絶していました。 xã hội【社会】:社会 giao【交】xã giao【社交】:つきあう、…

  • nhiên【然】

    nhiên【然】 <単独では使用不可> tự nhiên【自然】:自然、自然の、天然の Tự nhiên đang biến đổi xấu đi. 自然は日増しに酷くなっている。 Trong tự nhiên có rất nhiều động vật mà con người chưa biết. 自然では人間がまだ知らない動物が沢山いる。 biến đổi:変化する、変動する động vật【動物】:動物 tự【自】tự do【自由】:自由tự mãn【自慢】:自慢する tất nhiên【必然】:当然ながら、必然的に Tất nhiên là “an toàn là trên hết…

  • giác【覚】

    giác【覚】 <単独では使用不可> 漢越語以外の意味:吸盤治療(民間治療) Điều trị giác hơi là phương pháp trị liệu rất thú vị.吸盤治療は面白い治療方法です。 trực giác【直覚】:直覚する、直観する Trực giác của tôi lúc nào cũng chính xác. 私の直感はいつも正確でした。 Đừng hành động theo trực giác.直感の通りに行動しないでください。 chính xác【正確】:正確な trực【直】chính trực【正直】:正直な、誠実なtrực tuyến【直線】:オ…

  • ベトナム語の単語として覚えていた単語が実は日本語だった!の巻

    さて、今日はちょっと趣向を変えて[漢越語]に関する興味深いお話をしてみたいと思います。 [漢越語]自体に関しては改めての説明は不要かと思いますが、実は[漢越語]の中には[和製漢語]も数多く含まれているんですよ。 [和製漢語]というのは、特に幕末明治以降、日本で作られて中国に逆輸入された漢語の事。 例えば、[電話]という単語は今では中国語としても普通に使われていますが、これ実は日本製の[和製漢語]。 当初(電話が伝わった頃)中国では英語の[Telephone]の発音に無理やり漢字をあてた[泰来風]という言葉を使っていましたが、日本からやって来た[電話]の方が意味も分かりやすいし、いいんじゃね?っ…

  • hội【会】

    hội【会】 意味:集まる、会合する Anh ta là thành viên của rất nhiều hội. 彼は色々な会のメンバーだ。 Hội này có rất nhiều thành viên. この会には沢山のメンバーがいます。 hội nghị【会議】:会議 Hội nghị lần này bàn về nhiều vấn đề khác nhau. 今回の会議では色々な問題について話し合う。 Hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Hà Nội. 国際会議がハノイで開催されます。 bàn:話し合う、相談する vấn đề【問題】:問題t…

arrow_drop_down

ブログリーダー」を活用して、Joji Minh Kさんをフォローしませんか?

ハンドル名
Joji Minh Kさん
ブログタイトル
漢越語ハンドブック
フォロー
漢越語ハンドブック

にほんブログ村 カテゴリー一覧

商用